tính từ đông tụ - Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.
Từ loại nào là đông tụ?
cong; đông lại, như một chất lỏng.
Ý nghĩa của đông tụ là gì?
1: chuyển từ thể lỏng sang trạng thái rắn bằng cách hoặc như thể lạnh.lạnh làm đông tụ nước thành đá. 2: để làm cho nhớt hoặc đông lại: đông tụ.
Công ty là tính từ hay trạng từ?
hãng.trạng từ. Định nghĩa công ty (Mục 2/4): theo cách chắc chắn: kiên định, cố định.
Độ cứng là danh từ hay động từ?
solidness noun- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.