Từ lãnh đạm không được công nhận bởi bất kỳ từ điển tiếng Anh có thẩm quyền nào trong số. Từ gần giống với lãnh đạm nhất là thờ ơ. Đây là danh sách các từ đồng nghĩa với sự thờ ơ.
Ý nghĩa của Challant là gì?
Bộ lọc. Không hờ hững; cẩn thận, chú ý, hoặc quan tâm. tính từ.
Từ nào đối lập với thờ ơ?
▲ Đối lập với thờ ơ, không quan tâm, hoặc cư xử như thể tách rời. nhiệt tình. say đắm. háo hức.
Bình thường có phải là từ đồng nghĩa với lãnh đạm không?
Nó có nguồn gốc từ động từ tiếng Pháp cổ nonchaloir ("coi thường") và có thể được bắt nguồn từ tiếng Latinh non ("không phải") và calēre, "nghĩa là" ấm áp." Không quan tâmlà một trong những từ đồng nghĩa của lãnh đạm, cùng với bình thường, tự mãn và buông thả.
Nghĩa của từ thờ ơ trong một từ là gì?
: một cách hờ hững: một cách thản nhiên thể hiện sự thiếu quan tâm hay thích thú Cô ấy hờ hững liếc nhìn về phía chúng ta.