Logo vi.boatexistence.com

Trong chuyển đổi đồng hồ newton?

Mục lục:

Trong chuyển đổi đồng hồ newton?
Trong chuyển đổi đồng hồ newton?
Anonim

Một newton-mét tương đương với 8,8507457676 inch pound. Để chuyển đổi inch-pound sang newton-mét, chia con số của bạn cho 8.8507457676.

Bạn làm cách nào để chuyển đổi mét sang mét Newton?

Yếu tố chuyển đổi

  1. Đồng hồ đo lực 1 kilogam=9.80665 N⋅m.
  2. 1 newton-mét ≈ 0,73756215 pound-lực-feet.
  3. 1 pound-foot ≡ 1 pound-foot-foot ≈ 1,35581795 N⋅m.
  4. 1 ounce-inch ≡ 1 ounce-inch lực ≈ 7,06155181 mN⋅m (milinewton-mét)
  5. 1 dyne-centimet=10-7N⋅m.

Làm thế nào để bạn chuyển đổi nm sang N?

ENDMEMO

  1. 1 N.m=0,03037815 N.in. 2 N.m=0,06075629 N.in.
  2. 3 N.m=0,09113444 N.in. 4 N.m=0,121513 N.in.
  3. 5 N.m=0,151891 N.in. 6 N.m=0,182269 N.in.
  4. 7 N.m=0,212647 N.in. 8 N.m=0,243025 N.in.
  5. 9 N.m=0,273403 N.in. 10 N.m=…
  6. 11 N.m=0,33416 N.in. 12 N.m=…
  7. 13 N.m=0,394916 N.in. 14 N.m=…
  8. 15 N.m=0,455672 N.in. 16 N.m=

Đồng hồ Newton tương đương với cái gì?

Máy đo newton là một phép đo mô-men xoắn. Một mét newton tương đương với khoảng 0,738 pound-feet.

Bao nhiêu một newton trong KG?

Một newton được định nghĩa là 1 kg⋅m / s2(nó là một đơn vị dẫn xuất được định nghĩa theo Đơn vị cơ sở SI). Do đó, một newton là lực cần thiết để gia tốc một kg khối lượng với tốc độ một mét trên giây bình phương theo hướng của lực tác dụng.

Đề xuất: