vui vẻ, sôi nổi, vui vẻ, vui tươi, vui vẻ, sôi nổi, thoải mái, lạc quan, vui vẻ, tươi sáng, vui vẻ, sủi bọt, mở rộng, vui đùa, đồng tính, vui mừng, hân hoan, hạnh phúc, hạnh phúc-may mắn, tinh thần phấn chấn.
Nói điều gì đó lâng lâng có nghĩa là gì?
1: không cần quan tâm, lo lắng hay nghiêm túc: happy-go-may mắn là tâm trạng sảng khoái. 2: vui vẻ lạc quan và hy vọng: dễ tính họ có thể cảm thấy vui vẻ trong lúc khốn khó- H. J. Forman.
3 từ đồng nghĩa là gì?
bộ ba
- bộ ba.
- ternion.
- ba.
- có ba người.
- trey.
- tam giác.
- bộ ba.
- trine.
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 34 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho phúc lạc, như: thú vị, ngây ngất, elysian, say mê, blithe, felicitous, hạnh phúc, phấn khởi, ở thiên đường thứ bảy, thần thánh và mơ mộng.
Vibe có phải là một từ lóng không?
Thành ngữ “Vibe” là tiếng lóng để chỉ một người phụ nữ hấp dẫn và vui vẻ khi ở bên. Cô ấy là một người rung cảm.