1: đầy hoặc được đánh dấu bằng nỗi buồn một lời tạm biệtđau buồn. 2: biểu cảm hoặc thể hiện đôi mắt đau buồn. Các từ khác Từ đồng nghĩa với nỗi buồn Thêm Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về nỗi buồn.
Buồn bã có nghĩa là gì?
Định nghĩa của nỗi buồn. trạngbuồn. từ đồng nghĩa: buồn bã, sầu thảm. các kiểu: mất tang, để tang. trạng thái đau buồn trước cái chết hoặc sự ra đi của một người thân yêu.
Buồn bã trong câu nghĩa là gì?
Sử dụng tính từ buồn bã để mô tả cảm giác buồn, đặc biệt khi nó liên quan đến đau buồn hoặc mất mát. … Sorrowful là một tính từ sầu muộn: khi trái tim bạn tan nát, bạn đau buồn, và khi con mèo yêu quý của bạn chết, bạn cũng buồn bã. Có một cảm giác mất mát vĩnh viễn đằng sau từ buồn bã.
Ý nghĩa khác của buồn bã là gì?
đau khổ, u sầu, buồn bã, luẩn quẩn, đau lòng, ảnh hưởng, thương tiếc, ai oán, xin lỗi, đau đớn, đau khổ, chán nản, chán nản, thất vọng, cam chịu, đau buồn, đau lòng, than thở, khốn khổ, đáng thương.
Từ đau buồn là gì?
1: nỗi buồn sâu sắcgây ra bởi cái chết của một ai đó. Cô ấy đã vượt qua / bằng sự đau buồn. 2: một nguyên nhân của nỗi buồn sâu sắc những niềm vui và nỗi đau của cuộc sống của chúng tôi. 3 thân mật: rắc rối hoặc khó chịu Tôi đã có quá nhiều đau buồn trong một ngày.