Cú đấm là một loại cú đấm được sử dụng trong võ thuật. Có một số biến thể của cú đánh, nhưng mọi cú đánh đều có chung những đặc điểm này: khi ở tư thế chiến đấu, nắm đấm dẫn đầu được ném thẳng về phía trước và cánh tay duỗi hoàn toàn khỏi mặt bên của thân. Quá trình này cũng liên quan đến việc xoay thân nhanh chóng.
Từ jabbing nghĩa là gì?
để đẩy hoặc đánh vật gì đó một cách mạnh mẽ và nhanh chóng, thường bằng vật mỏng hoặc sắc nhọn: Bác sĩ đâm kim vào chân chó. Coi chừng! Bạn suýt đâm vào mắt tôi với chiếc ô của bạn! Anh ấy đang thọc ngón tay vào (=về phía) họ và hét lên một cách giận dữ.
Jabbed trong tiếng lóng có nghĩa là gì?
lóng Tiêm thuốc gây chết người, như được dùng cho một người đã bị kết án tử hình. Sau những tội ác khủng khiếp mà anh chàng đã gây ra, anh ta cần phải nhận một cú đánh lớn. Xem thêm: to, jab.
Jab tiếng Anh là gì?
động từ (được sử dụng có hoặc không có tân ngữ), jabbed, jab · bing. để chọc vào, hoặc đẩy đột ngột hoặc mạnh, như với đầu hoặc điểm của một cây gậy. để đấm, đặc biệt là với một cú đánh ngắn, nhanh. danh từ. một cú chọc vào điểm cuối hoặc điểm của một cái gì đó; một lực đẩy nhanh chóng, sắc nét.
Nhút trong thuật ngữ y tế là gì?
jabnoun. Tiêm y tế. Con chó của chúng tôi đã bị phơi nhiễm bệnh dại, vì vậy cả gia đình đã đến một trạm y tế để chích thuốc cho chúng tôi. đại từ. Tiêm vắc-xin, dù tiêm hay không thông thường.