1: công bố những tuyên bố sai sự thật và có tính chất xúc phạm tài sản, doanh nghiệp hoặc sản phẩm của người khác. - còn gọi là chê bai doanh nghiệp, chê bai thương mại, chê bai tài sản, vu khống hàng hóa, bôi nhọ thương mại. 2: vu khống danh hiệu.
Ý nghĩa của từ chê bai là gì?
disarage / dih-SPAIR-ij / verb. 1: để giảm giá bằng cách gián tiếp(như so sánh ẩn ý): để nói một cách nhẹ nhàng về. 2: hạ thấp thứ hạng hoặc danh tiếng: xuống cấp.
Từ đồng nghĩa với chê bai là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của sự chê bai là coi thường, chê baivà hạ giá.
Ví dụ về sự chê bai là gì?
Chê bai được định nghĩa là hành động đưa ra những tuyên bố không hay chống lại ai đó hoặc điều gì đó. Một ví dụ về sự chê bai là người vợ nói gì về chồng mình trong cuộc ly hôn tồi tệ. Chê bai hoặc bị chê bai; gièm pha.
Chê bai có phải là một từ không?
Sự chê bai xuất phát từ tiếng Pháp cổ, có nghĩa là " kết hôn với người có đẳng cấp bất bình đẳng." Chê bai là hành động nói về ai đó theo cách tiêu cực hoặc coi thường và không liên quan đến đám cưới.