Hiếu chiến hoặc thù địch về cách thức hoặc tính khí
Hành vi nhạy cảm là gì?
tính từ. Bạn sử dụng bellicose để chỉ cho các hành động hoặc hành vi hung hăng có khả năng bắt đầu một cuộc tranh cãi hoặc đánh nhau[văn học] Anh ấy bày tỏ cảnh báo về những tuyên bố ngày càng gay gắt của chính phủ. Từ đồng nghĩa: hung hăng, tấn công, thù địch, phá hoại Thêm Từ đồng nghĩa với bellicose.
Bạn sử dụng bellicose trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu Bellicose
- Đó là một trong những yếu tố gây sốt nhất trong xã hội Mỹ.
- Có phải họ đã chọn cách nói hùng hồn vì sợ chọn sai phía?
- Anh ấy có thái độ kiên định trong việc cố gắng phá vỡ thế bế tắc ở Mặt trận phía Tây.
Một từ khác của bellicose là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của bellicose là hiếu chiến, hay tranh cãi, ngoan cường và hay gây gổ. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "có thái độ gây hấn hoặc chiến đấu", nhưng bellicose lại gợi ý về thái độ chiến đấu.
Ai là người hiếu chiến?
Một người hiếu chiến là thù địch và hung hăng … những tuyên bố hiếu chiến từ cả hai bên đã dẫn đến lo ngại chiến tranh. Anh gần như đã trở lại tâm trạng hiếu chiến của mình của mười hai tháng trước. Từ đồng nghĩa: hung hăng, thù địch, gây tranh cãi, gây chiến Thêm Từ đồng nghĩa với hiếu chiến.