(hô′tē) adj. mặc dù · ti · ế, mặc dù · ti · ước. Tự hào khinh bỉ và trịch thượng.
Kiêu kỳ nghĩa là gì?
: tự hào một cách trắng trợn và khinh thường: có hoặc tỏ thái độ bề trên và khinh thường những người hoặc những thứ bị coi là kém cỏi, quý tộc kiêu kỳ, vẻ đẹp trẻ trung kiêu kỳ… không bao giờ cam chịu để ý đến chúng ta- Herman Melville.
Phụ nữ kiêu kỳ là gì?
Ai đó kiêu ngạo là kiêu ngạo và đầy kiêu ngạoKhi kiêu căng, bạn có thái độ lớn và hành động như thể bạn giỏi hơn người khác. Một người kiêu căng hành xử bề trên và coi thường người khác. Kẻ kiêu ngạo là những kẻ khinh người, hống hách, kiêu căng, vênh váo và đáng ghét.
Ví dụ về kiêu ngạo là gì?
Định nghĩa của kiêu kỳ là một người kiêu ngạo. Một ví dụ về thói kiêu căng là một người lái một chiếc xe hơi đắt tiền trong một khu phố nghèo, trong khi nói xấu những người sống ở đóCó hoặc tỏ ra rất tự hào về bản thân và coi thường, khinh thường hoặc khinh bỉ cho người khác; hãnh diện; kiêu ngạo; tuyệt vời.
Từ khác để chỉ kiêu kỳ là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của kiêu kỳ là kiêu ngạo, khinh thường, xấc xược, chúa tể, hống hách, kiêu hãnh và siêu phàm.