Để làm chậm lại hoặc tạo gánh nặng cho ai đó hoặc điều gì đó. (Sa lầy là một vùng đất lầy lội, ẩm ướt khó đi qua.) Don ' t sag down your brother with more suggest-này mai giấy tờ này sẽ đến hạn, vì vậy anh ấy cần cam kết với một chủ đề và chỉ viết về chủ đề đó!
Đừng sa lầy vào Ý nghĩa?
tham gia / tham gia quá nhiềuvào điều gì đó khó khăn hoặc phức tạp mà bạn không thể làm gì khác: Đừng sa lầy vào những lời phàn nàn riêng lẻ.
Bị sa lầy nghĩa là gì?
1: làm cho (cái gì đó) chìm xuống đất ướt.bùn làm lầy xe. Chiếc xe bị sa lầy trong bùn. -thường dùng theo nghĩa bóng Rất dễ sa lầy vào chi tiết. 2: Mắc kẹt trên mặt đất ẩm ướt Xe bị sa lầy trong bùn.
Có nghĩa là gì khi sa lầy ai đó?
- phrasal verb với động từ bog. us / ˈbɑɡˈdɑʊn, ˈbɔɡ- / -gg- to ngăn cản ai đó hoặc thứ gì đó tiếp tục hoặc tiến bộ: Anh ấy là một nhà lãnh đạo có tầm nhìn lớn và không sa lầy vào các chi tiết.
Bạn sa lầy nghĩa là gì?
để ngăn ai đó hoặc điều gì đó tiếp tục hoặc tiến bộ: Anh ấy là một nhà lãnh đạo có tầm nhìn lớn và không sa lầy vào các chi tiết. (Định nghĩa của bog down someone / something từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)