1: để ngăn chặn hoặc tiêu diệt(điều gì đó tồi tệ) Họ quyết tâm dẹp bỏ tham nhũng. 2: để ngăn (cái gì đó) cháy bằng cách dùng chân dẫm mạnh lên nó. Cô ấy dậm điếu thuốc ra.
Ý nghĩa của việc dậm chân tại chỗ?
Bộ lọc. (nội tâm) Để rời đi đâu đó trong tâm trạng tức giận.
Dậm chân ai đó có nghĩa là gì?
động từ. 1. (tiếng lóng) Đánh đập người nào đó về mặt thể xác hoặc nghĩa bóng.
Dậm chân tại chỗ nghĩa là gì?
: dẫm lên(cái gì đó hoặc ai đó) rất mạnh mẽ Anh ấy đã dẫm phải lỗi.
Một từ khác để chỉ dậm chân là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 21 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho dậm chân, chẳng hạn như: tem, tramp, giẫm đạp, tread, tromp, move, jazz, trợ giúp, khiêu vũ, âm thanh và âm nhạc.