từ đồng nghĩa với âm thầm bình thản.lặng lẽ.trầm.không lời. vẫn như một con chuột.
Từ đồng nghĩa của từ âm thầm là gì?
Từ đồng nghĩa & trái nghĩa của âm thầm
như trong âm thanh, không nghe được. Từ đồng nghĩa & Từ đồng nghĩa gần cho âm thầm. không nghe được, không âm thanh, không giọng nói.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với âm thầm là gì?
Hoàn thành Từ điển Từ đồng nghĩa và Trái nghĩa
im lặng. Từ đồng nghĩa: tĩnh lặng, lầm lì, không nói nên lời, ngủ yên, yên lặng, không ồn ào. Từ trái nghĩa: ồn ào, lộng lẫy, hào sảng.
5 từ đồng nghĩa với yên tĩnh là gì?
Từ đồng nghĩa với 'yên tĩnh'
- im lặng, im lặng, không nghe được, trầm, không ồn ào, yên bình, êm dịu, không âm thanh.
- bình tĩnh, nhẹ nhàng, yên bình, nhẹ nhàng, yên bình, thanh thản, êm dịu, yên tĩnh.
- không bị quấy rầy, bị cô lập, riêng tư, tách biệt, cô lập, không được yêu cầu.
- dè dặt, dịu dàng, nhu mì, ôn hòa, tĩnh tâm, an thần, e thẹn.
Từ đồng nghĩa của im lặng lại là gì?
yên tĩnh, nhẹ nhàng, thư thái, thanh thản, đột biến, bí mật, bí mật, yên tĩnh, yên tĩnh, yên tĩnh.