trạng thái vô cùng náo động, bối rối, hoặc xáo trộn; xôn xao; sự kích động; rối loạn: rối loạn tinh thần do những quyết định khó khăn gây ra.
Bất ổn nghĩa là gì?
: trạng thái hoặc tình trạng cực kỳ bối rối, kích động hoặc náo động.
Điều tương tự như náo động là gì?
1 loạn, náo loạn, náo loạn, náo loạn, náo loạn, náo nhiệt. Xem các từ đồng nghĩa với náo động trên Thesaurus.com.
Từ đồng nghĩa tốt nhất với náo động là gì?
Từ đồng nghĩa & trái nghĩa với náo động
- việc cần làm,
- xôn xao,
- loạn,
- náo nhiệt,
- thợ hàn,
- xoáy,
- williwaw,
- sở thú.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với náo động là gì?
náo loạn. Từ đồng nghĩa: kích động, xáo trộn, xôn xao, phấn khích, rối loạn, xáo trộn. Từ trái nghĩa: yên lặng, bình tĩnh, lắng xuống, bình định, yên tĩnh, giảm nhẹ, xoa dịu, làm dịu, làm dịu đi, điều độ.