kem, bông, sệt, nhờn, thơm, tươi, sữa, nhờn, đậm, nhỏ gọn, bê tông.
Gloppy nghĩa là gì?
Mềm mại có nghĩa là
Mềm mại và sũng nước; ủy mị.
Từ đồng nghĩa với buồn chán là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 35 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến sự buồn chán, như: ennui, tedium, wearriness, taedium vitae (Latin), lãi suất, buồn tẻ, chán nản, đơn điệu, không quan tâm, thờ ơ và cáu kỉnh.
Từ đồng nghĩa của dính là gì?
Từ đồng nghĩa & trái nghĩa của xôi
- dính,
- kết dính,
- bám chặt,
- keo,
- nếp,
- gôm,
- dính,
- ngoan cường,
Từ đồng nghĩa của dầy là gì?
chắc nịch, cứng cáp, chắc nịch, mập mạp, nặng nề, mỏng manh, lực lưỡng, nhiều thịt, rộng, lớn, to, cồng kềnh, rắn chắc, đáng kể. mập mạp, mập mạp, đầy đặn. mảnh mai, mảnh mai. Áo len dày 3'a Aran '