rượu, bacchanal, boozer, carouser, debauchee, dipso, dipsomaniac, người uống rượu, say rượu, say xỉn, tươi tốt, ngâm, sot, souse, bọt biển, cứng, tippler, toper, wino, bacchanalian.
Một từ khác để chỉ người say rượu là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 46 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan dành cho người say rượu, như: sot, dipsomaniac, souse, tippler, drinker, toper, heavy người uống rượu, rum-pot, bacchanal, người say sưa và say xỉn.
Người say nghĩa là gì?
: một người thường xuyên say rượu.
Từ trái nghĩa với say rượu là gì?
từ trái nghĩa với người say rượu
- kiêng.
- khổ hạnh.
- nephalist.
- teetotaler.
Dipsomaniacs có nghĩa là gì?
: thèm rượu không kiểm soát được.