: trong số, liên quan đến, hoặc là một cảnh tượng: nổi bật, giật gân một màn pháo hoa ngoạn mục. hùng vĩ. danh từ. Định nghĩa về ngoạn mục (Mục 2 trong số 2): thứ gì đó đặc biệt ngoạn mục: một bộ phim, truyền hình hoặc sân khấu được sản xuất công phu.
Người ngoạn mục nghĩa là gì?
1 của hoặc giống với cảnh tượng; ấn tượng, hoành tráng hoặc kịch tính. 2 được đánh dấu bất thường hoặc tuyệt vời.
Loại từ nào là ngoạn mục?
Spectacular vừa là danh từ vừa là tính từ. Danh từ ngoạn mục dùng để chỉ một tác phẩm lớn, đẹp mắt, như một vở kịch hoặc buổi biểu diễn âm nhạc có dàn diễn viên hùng hậu và nhiều vũ đoàn.
Bạn có thể sử dụng ngoạn mục ở đâu?
Bản thân ngôi nhà không ấn tượng nhưng vị trí rất đẹp
- Tôi bị thu hút bởi màn trình diễn pháo hoa ngoạn mục.
- Casillas đã thực hiện một số pha cứu thua ngoạn mục.
- Phim có trang phục xa hoa và bối cảnh hoành tráng.
- Anh ấy đã ghi một bàn thắng ngoạn mục trong hiệp 2.
Bạn dùng từ ngoạn mục như thế nào?
Từ từ lên tới đỉnh núi, tầm nhìnthật ngoạn mục. Khách sạn này nằm trong một khách sạn có tầm nhìn ngoạn mục ra dải đất và những ngọn núi gần đó. Phong cảnh ngoạn mục không bao giờ kết thúc.