: người thực hiện lời tuyên thệ đặc biệt: người thực hiện lời tuyên thệ tại chức.
Chúa thề là gì?
Để tuyên bố một cách long trọng, cầu khẩn một vị thầnhoặc một người hoặc một vật linh thiêng, để xác nhận và làm chứng cho sự trung thực hay sự thật của lời tuyên bố đó.
Từ thề trong Kinh thánh có nghĩa là gì?
để tuyên bố hoặc khẳng định trang trọng bởi một sinh vật hoặc vật linh thiêng nào đó, với tư cách là một vị thần hoặc Kinh thánh. ràng buộc bản thân bằng lời thề.
Có phải chửi thề là một từ lải nhải không?
Vâng, từ điển có tiếng chửi thề.
Từ đồng nghĩa của thề là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 70 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến chửi thề, chẳng hạn như: cam kết, avow, khẳng định, điều chỉnh, hoàn toàn thô tục, hạ bệ, làm chứng, tuyên bố, lời thề, chứng thực và bảo đảm.