: cảm thấy hoặc thể hiện sự bàng hoàng, ngạc nhiên hoặc ngạc nhiên tột độ: hoàn toàn kinh ngạc Mỗi người thứ hai đều mang một biểu hiện kinh ngạc trống rỗng, vừa đưa ra một số lời xúc phạm vô cớ đối với một người lạ, hoặc, có lẽ, đã nhận được một. -
Loại từ nào bị bối rối?
Sử dụng tính từ kinh ngạc để mô tả người nào đó kinh ngạc hoặc ngạc nhiên vì bất kỳ lý donào, dù tốt hay xấu.
Tại sao chúng ta lại nói kinh ngạc?
Nguồn gốc và cách sử dụng
Nguồn gốc của bột báng không chắc chắn; nó có thể đến từ một từ phương ngữ được sử dụng ở Suffolk hoặc Perthshire, hoặc nó có thể được tạo ra từ các từ 'flabby' và 'aghast'.
Bạn sử dụng từ kinh ngạc như thế nào?
Ví dụ về câu kinh ngạc
- Trong khi Dean bối rối, cảm xúc của anh ấy rất mâu thuẫn. …
- Anh ấy nói rằng anh ấy "hơi bối rối" khi giành chiến thắng. …
- Chưa bao giờ, tôi thấy một người nao núng, choáng váng đến thế. …
- Tôi đã, và thực sự vẫn đang, hoàn toàn kinh ngạc.
Hai từ đồng nghĩa với kinh ngạc là gì?
từ đồng nghĩa với kinh ngạc
- ngạc nhiên.
- ngạc nhiên.
- kinh ngạc.
- choáng.
- disconcert.
- ngớ người.
- nonplus.
- choáng.