danh từ. Một người chung đụng với người khác hoặc những người khác; một người được trao cho sự đồng cảm hoặc lòng trắc ẩn.
Bạn có thể hài lòng vì ai đó không?
Định nghĩa của commiserate có nghĩa là để bày tỏ hoặc có sự đồng cảm. Một ví dụ để tỏ lòng thương xót là lòng trắc ẩn đối với một người đang trải qua một cuộc ly hôn. Để cảm thấy hoặc thể hiện nỗi buồn hoặc sự thương hại cho. … Để cảm nhận hoặc bày tỏ lòng trắc ẩn hoặc sự cảm thông đối với (ai đó hoặc điều gì đó).
Comisery là gì?
Comisery là một bộ phim hài khoa học viễn tưởng về ngày tận thế được kểhoàn toàn thông qua các phiên trò chuyện trên web về một nhóm bạn người Mỹ gốc Á đang sống trong cuộc xâm lược của một loại virus ngoài hành tinh.
Bạn sử dụng commiserate trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu khen ngợi
Họ nói với anh ấy là không, và với một cái vẫy tay, anh ấy đã tỏ ra hài lòng với những người bảo vệ của mình. Con bạn lớn hơn sẽ cảm thấy mình trưởng thành hơn lên khi anh ấy có thể hài lòng với bạn. Cô ấy muốn hợp tác với người trợ lý của chú ngựa, người có vẻ khó xử trong vai trò của anh ấy như Jessi cảm thấy ở cô ấy.
Commisery có phải là một từ không?
com · mis · e · ry.