Logo vi.boatexistence.com

Từ nào có nghĩa là lan rộng ra?

Mục lục:

Từ nào có nghĩa là lan rộng ra?
Từ nào có nghĩa là lan rộng ra?
Anonim

outspread, outstretch, duỗi ra (out), mở ra, mở ra.

Một từ khác để chỉ sự lan truyền là gì?

Trong trang này, bạn có thể khám phá 15 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ có liên quan cho trải rộng, như: tản, xâu ra, mở ra, trải rộng, mở ra, tiêu tan, biến ra, phát ra, phân tán, quạt và khuếch tán.

Từ nào có nghĩa là lây lan qua?

Để khuếch tánhoặc thấm qua. thâm nhập. thấm. tràn ngập.

Từ nào có nghĩa là lan truyền nhanh chóng?

Để sinh sôi nảy nởhoặc lan tỏa (nhanh chóng) mùa xuân. nảy nở. nhân. tuyên truyền.

Sự lây lan có nghĩa là gì?

1a: để mở hoặc mở rộng trên một khu vực rộng lớn hơn trải rabản đồ. b: to duỗi ra: dang rộng đôi cánh để bay. 2a: để rải phân trên diện tích. b: để phân phối trong một khoảng thời gian hoặc giữa một nhóm dàn trải công việc trong một vài tuần.

Đề xuất: