để gia nhiệt (thủy tinh, đất nung, kim loại, v.v.) để loại bỏ hoặc ngăn ngừa ứng suất bên trong. để giải phóng ứng suất bên trong bằng cách đốt nóng và làm lạnh dần dần. trở nên cứng rắn hoặc nóng nảy.
Ủ có nghĩa là gì trong khoa học?
Trong luyện kim và khoa học vật liệu, ủ là xử lý nhiệt làm thay đổi tính chất vật lý và đôi khi là hóa học của vật liệu để tăng độ dẻo và giảm độ cứng, làm cho vật liệu hoạt động tốt hơn.
Ủ bằng từ đơn là gì?
Ủ là một quá trình xử lý nhiệtlàm thay đổi tính chất vật lý và đôi khi cả tính chất hóa học của vật liệu để tăng độ dẻo và giảm độ cứng để vật liệu hoạt động tốt hơn.
Ủ ảnh hưởng đến độ cứng như thế nào?
Ủ là một quá trình xử lý nhiệt được sử dụng chủ yếu để tăng độ dẻo và giảm độ cứng của vật liệu. Sự thay đổi về độ cứng và độ dẻo này là kết quả của việc giảm sự sai lệch trong cấu trúc tinh thể của vật liệu được ủ.
DNA ủ nghĩa là gì?
Đôi khi ủ được gọi là ủ DNA mặc dù quá trình này cũng được sử dụng cho RNA. Ủ là quá trình làm nóng và làm lạnh hai oligonucleotit mạch đơn có trình tự bổ sungNhiệt phá vỡ tất cả các liên kết hydro và làm lạnh cho phép các liên kết mới hình thành giữa các trình tự.