Từ tiếng Pháp cartographie (khoa học tạo bản đồ), từ đó chúng tôi lấy bản đồ từ tiếng Anh, được tạo ra từ carte, có nghĩa là "bản đồ" và -graphie, nghĩa là "đại diện bởi." Cùng khoảng thời gian chúng tôi áp dụng bản đồ vào giữa thế kỷ 19, chúng tôi cũng tạo ra từ của chúng tôi cho một người vẽ bản đồ, người vẽ bản đồ
Ý nghĩa của người vẽ bản đồ là gì?
người làm bản đồ; người vẽ bản đồ.
Từ đồng nghĩa của ngắt quãng là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 78 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến ngắt lời, chẳng hạn như: cản trở, làm gián đoạn, can thiệp, can thiệp, dừng lại, kêu vang, obtrude, tạm dừng, tạm dừng, tiếp tục và đưa vào.
Người vẽ bản đồ có tay nghề cao được gọi là gì?
Người vẽ bản đồlà người vẽ bản đồ chuyên nghiệp. Họ nghiên cứu, thiết kế và tạo bản đồ và biểu đồ cho mục đích sử dụng công cộng hoặc khách hàng tư nhân.
Từ đồng nghĩa của người vẽ bản đồ là gì?
đại từ người vẽ bản đồ. Một người tạo bản đồ hoặc biểu đồ. Từ đồng nghĩa: cartographist, mapmaker.