tri · um · virs hoặc tri · um · vi · ri (-və-rī ′) 1. Một trong ba người đàn ông chia sẻ quyền hành chính hoặc quyền dân sự ở La Mã cổ đại. 2. Một trong ba người chia sẻ quyền hành chính nhà nước hoặc cơ quan dân sự.
Thượng nghị sĩ nghĩa là gì?
Thượng nghị sĩ là người làm việc trong chính phủ. Tại Hoa Kỳ, các thượng nghị sĩ được bầu bởi các cử tri để đại diện cho họ trong một thượng viện của tiểu bang hoặc liên bang. … Các quốc gia khác cũng có thượng nghị sĩ, được bầu hoặc bổ nhiệm.
Ý nghĩa của triumvirate là gì?
1: thân tam thập nhi lập. 2: văn phòng hoặc chính phủ của triumvirs. 3: một nhóm hoặc liên kết ba người.
Từ đồng nghĩa với triumvirate là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 13 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho triumvirate, như: trine, triple, triune, group, three, trinity, triunity, troika, trilogy, ba người và bộ ba.
Bạn sử dụng triumvirate trong câu như thế nào?
Nhân ba trong một câu?
- Công ty của chúng tôi đã tạo ra một cấu trúc bộ ba trong đó Ted, Mark và James đều là CEO.
- Bộ ba tưởng rằng họ có thể nắm quyền kiểm soát, không nhận ra rằng điều đó sẽ dẫn đến cuộc tranh giành quyền lực giữa ba người họ.