1: hạ thấp cơ thể xuống đất bằng cách uốn cong chân Người đi bộ leo núixuống dưới vách đá cho đến khi cơn bão đi qua. 2: ở lại một nơi trong một thời gian Các nhà lãnh đạo tập trung tại một điền trang của đất nước cho các cuộc đàm phán hòa bình khó khăn.
Từ hun đúc có nghĩa là gì?
cụm động từ. khom lưng hoặc ngồi xổm trên gót chân: Một số trẻ cao hơn gặp khó khăn với các bài tập liên quan đến cúi người xuống nhiều. ẩn nấp, ẩn náu hoặc trú ẩn, thường chỉ trong vài giờ hoặc ít hơn, khi có kẻ đuổi bắt hoặc một cơn bão: Những con đường chạy trốn tập trung ở tất cả các nơi dọc theo Đường sắt Ngầm…
Liệu có phải là lời nói thật không?
Khi “hunker down” đi vào tiếng Anh Mỹ, nó mang nhiều nghĩa ẩn dụ hơn. Một danh sách các khu vực từ đông nam Missouri được xuất bản vào năm 1903 đã định nghĩa cụm từ là “ để bắt tay vào công việc của một người” Lyndon Johnson đã lấy cách diễn đạt từ quá trình nuôi dưỡng người Texas của mình và đưa nó vào diễn ngôn chính trị của Mỹ.
Làm thế nào để bạn sử dụng từ khóa xuống trong một câu?
Betty ngồi thụp xuống sàn. Cuối cùng thì anh cũng cúi xuống bên cạnh cô. Nếu bạn nói rằng ai đó cúi xuống, bạn có nghĩa là họ đang cố gắng tránh làm những việc có thể khiến họ bị chú ý hoặc khiến họ gặp nguy hiểm. Chiến lược của họ lúc này là thu mình lại và để sự ồn ào kết thúc
Từ đồng nghĩa với rút ngắn là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 9 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan dành cho từ hunker-down, như: hunker, scrunch up, crouch, get-down, gập người, gập người xuống, gập người lại, ngồi xổm và ngồi xổm xuống.