Rúc là ôm ai đó. Ôm gần giống như ôm, và nó thường diễn ra trên giường. Đây là một từ dễ thương để chỉ hành vi dễ thương: nép mình hoặc nép vào người.
Rúc rích có phải là một từ thực tế không?
Âu yếm, dễ chịu khi ôm ấp. Chăn của tôi rất khít. Thích ôm ấp.
Rúc vào nhau nghĩa là gì?
nội động từ.: để cuộn tròn thoải mái hoặc xoăn bồng bềnh. ngoại động từ. 1: để đến gần đặc biệt là để thoải mái hoặc trong tình cảm.
Couggle có trong từ điển Oxford không?
động từ. Định cư hoặc chuyển đến một vị trí ấm áp, thoải mái. 'Lynn tắt đèn trước khi rúc vào một cách thoải mái dưới tấm chăn ấm áp.
Bạn sử dụng từ ôm ấp như thế nào?
Ví dụ về câu rút gọn
- Cậu bé rúc vào người cha. …
- Cô rúc vào cổ anh. …
- Cô ấy rúc vào trong chăn nghe mưa rơi. …
- Cô rúc vào ngực anh thở dài mãn nguyện. …
- Effie rúc sâu hơn vào đệm. …
- Ngay lập tức cô lại rúc vào người anh.