Trong thần học Cơ đốc giáo, gièm pha là tội tiết lộ lỗi lầm thực sự của người khác cho người thứ ba mà không có lý do chính đáng, do đó làm giảm uy tín của người đó. Trong Giáo hội Công giáo La Mã, nó nắm giữ tình trạng của một tội trọng từ quan điểm của thần học đạo đức.
Từ rút bớt nghĩa là gì?
1: giảm bớt danh tiếng hoặc lòng tự trọngđặc biệt là bằng những lời chỉ trích đố kỵ, ác ý hoặc nhỏ nhen: coi thường, chê bai. 2: Việc lấy đi nó không làm giảm phẩm giá hay uy tín của nó- J. F. Golay.
Lời gièm pha có phải là một từ không?
detraction Thêm vào danh sách Chia sẻ. Sự gièm pha là đối lập với sự thu hút–– đó là điều gì đó không tốt về ai đó hoặc điều gì đó. … Sự gièm pha bắt nguồn từ sự gièm pha, có nghĩa là giảm bớt hoặc nói xấu ai đó hoặc điều gì đó.
Ngược lại với gièm pha là gì?
lời dèm pha. Từ trái nghĩa: người ủng hộ, người ủng hộ. Từ đồng nghĩa: phỉ báng, nói xấu, vu khống, giễu cợt, phỉ báng.
Từ đồng nghĩa của gièm pha là gì?
Tìm một từ khác để gièm pha. Trong trang này, bạn có thể khám phá 9 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ có liên quan đến những lời gièm pha, chẳng hạn như: chỉ trích, phỉ báng, người đánh giá cao, người xin lỗi, người hạ bệ, người kiểm duyệt, người chê bai, người đánh đập và người hoài nghi.