adj. có khả năng bị tranh chấp; đang tranh luận; nghi vấn. dis • put`a • bil′i • ty, dis • put′a • ble • ness, n.
Không thể chối cãi trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
: không được hầu hết mọi người tôn trọng hoặc tin tưởng: mang tiếng xấu. Xem định nghĩa đầy đủ cho không thể chối cãi trong Từ điển Người học Tiếng Anh. đáng chê trách. tính từ. dis · rep · u · ta · ble | / dis-ˈre-pyə-tə-bəl /
Từ gốc của từ chối cãi là gì?
disputable (adj.)
"có thể bị tranh cãi hoặc được gọi vào câu hỏi; có thể kiểm soát," những năm 1540, từ tiếng Pháp disputable (16c.) Hoặc trực tiếp từ tiếng Latinh disputabilis, từ disputare "cân nhắc; kiểm tra; thảo luận, tranh luận, giải thích" (xem tranh chấp (v.)). Liên quan: Đáng kinh ngạc.
Từ đồng nghĩa của tranh cãi là gì?
Đối tượng nghi ngờ hoặc câu hỏi; không chắc chắn. … Trong trang này, bạn có thể khám phá 40 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan để gây tranh cãi, chẳng hạn như: thi, có thể tranh luận, mở để nghi ngờ, đối tượng tranh cãi, không đối lập, bút chiến, mở thảo luận, tranh luận, cởi mở để tranh luận, nghi ngờ và thắc mắc.
Vô công đức nghĩa là gì?
Định nghĩa của vô ích. tính từ. không có công. từ đồng nghĩa: good-for-nought, good-for-nothing, no-account, no-count, no-good, sorry valueless. thiếu tính hữu ích hoặc giá trị.