"Ranh giới." Merriam-Webster.com Dictionary, Merriam-Webster,
Ý nghĩa của giới hạn là gì?
Định nghĩa của giới hạn. chất hữu hạn. từ đồng nghĩa: tính hữu hạn, tính hữu hạn. Từ trái nghĩa: vô biên, vô hạn, vô hạn, vô hạn, vô biên. chất lượng của là vô hạn; không bị ràng buộc hoặc giới hạn.
Bạn sử dụng từ bị ràng buộc như thế nào?
Ví dụ về câu có dấu giáp lai
- Anh ấy vừa trả lời vừa đi lên cầu thang lên phòng. …
- Anh ấy lại ra đi, trở lại qua đám đông. …
- Anh ấy đứng dậy khi một người khác dừng lại bên cạnh anh ấy. …
- Cái đuôi trắng mịn của một con thỏ nhấp nhô qua bàn chải khi con vật sợ hãi chạy đi. …
- Nhóm núi này nằm trên S. E.
Filum có phải là một từ không?
danh từ, số nhiều fi · la [fahy-luh]. một cấu trúc dạng sợi; sợi.