1. eternise - làm nổi tiếng mãi mãi; "Giai điệu này đã bất tử hóa nhà soạn nhạc của nó" vĩnh cửu, vĩnh cửu, biến mất, bất tử, bất tử.
Y Bentley có nghĩa là gì?
Đây là một dạng biến thể của cái tên Yentl, cuối cùng được cho là có nguồn gốc từ tiếng Ý từ gentile, có nghĩa là ' cao quý' hoặc 'tinh tế '. Cái tên này đã đi vào tiếng Anh, tức là, trở thành một từ mượn tiếng Yiddish trong các loại tiếng Anh của người Do Thái - như một từ dùng để chỉ một người phụ nữ hay nói chuyện phiếm hoặc một người bận rộn.
Từ đồng nghĩa của vĩnh viễn là gì?
bảo tồn, củng cố, duy trì, bất tử, bảo mật, vĩnh cửu, hỗ trợ, giữ, biến mất, tiếp tục, duy trì, bảo tồn, theo kịp.
Vĩnh viễn có nghĩa là gì?
Từ đồng nghĩa & trái nghĩa của vĩnh cửu hóa
để cho sự tồn tại vĩnh cửu hoặc lâu dài cho.tượng đàiđược tạo ra để vĩnh cửu sự phục vụ và hy sinh của những người con của làng đã chiến đấu trong Nội chiến Hoa Kỳ.
Có phải là một lời nói bất tử không?
động từ (dùng với tân ngữ), im · mor · tal · ized, im · mor · tal · iz · ing. để ban cho danh tiếng vô tận; làm cho lâu dài. để làm nên bất tử; trời phú cho sự bất tử.