Khăn quàng cổ đánh vần điều gì?

Mục lục:

Khăn quàng cổ đánh vần điều gì?
Khăn quàng cổ đánh vần điều gì?
Anonim

chiếc khăn vuông của phụ nữ dùng để che đầu hoặc đôi khi quàng qua vai.

Làm thế nào để bạn tạo số nhiều kerchief?

Dạng số nhiều của kerchief là kerchiefshoặc kerchieves.

Bandhana có nghĩa là gì?

: mảnh vải vuông dùng làm khăn trùm đầu hoặc quàng cổ. Xem định nghĩa đầy đủ cho khăn rằn trong Từ điển Người học Tiếng Anh. khăn rằn. danh từ.

Tên khác của khăn quàng cổ là gì?

Trong trang này, bạn có thể khám phá 16 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho khăn quàng cổ, chẳng hạn như: babushka, khăn quàng cổ, bandana, hankie, khăn rằn, khăn tay, khăn quàng cổ, lan can, mạng che mặt, cravat và khăn choàng cổ.

Khăn vải dùng để làm gì?

Khăn tay là những mảnh vải nhỏ, từ khoảng thời Trung cổ, đã được sử dụng để che đầu và tócCuối cùng mọi người bắt đầu sử dụng khăn vải của họ để lau trán hoặc mũi và giữ chúng trong túi của họ. 'Bàn tay' đã được thêm vào để phân biệt điều này với chiếc khăn trùm đầu trang trọng hơn.

Đề xuất: