Định nghĩa của sự bất biến. chất lượng không thể thay đổi; có xu hướng không thay đổi rõ rệt. từ đồng nghĩa: không thay đổi, không thể thay đổi, không thể thay đổi.
Không thay đổi có phải là một từ không?
adj. Còn lại như cũ; hiển thị hoặc không thay đổi: các kiểu thời tiết không thay đổi; sự thân thiện không thay đổi. un · chang′ing · ly adv. un · chang′ing · ness n.
Điều gì có nghĩa là khi một người không thay đổi?
: bất biến, bất biến bất biếnniềm tin.
Một từ khác để chỉ không thay đổi là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 27 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan không thay đổi, như: giống nhau, không thay đổi, cố định, không thay đổi, tiếp tục, sửa đổi, không thay đổi, liên tục, nguyên vẹn, không đổi và ổn định.
Ý nghĩa tương tự của bất biến là gì?
nhất quán, hằng, đều đặn, đồng đều, thống nhất, không thay đổi, có thể đoán trước, ổn định, ổn định, cố định, vĩnh viễn, vĩnh viễn, vĩnh cửu. duy trì, lâu dài, dai dẳng, không bị gián đoạn, liên tục, liên tục, không ngừng, không ngừng, không ngừng, không bao giờ kết thúc, không ngừng, không ngừng, không suy giảm, không suy giảm, không liên tục, không ngừng,…