ngoại động từ. 1 cổ xưa: để nói xấuof: ác ý. 2: to make bad: tham nhũng đặc biệt: làm băng hoại về mặt đạo đức. Các từ khác từ đồi trụy Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Chọn từ đồng nghĩa đúng Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về đồi trụy.
Nó có nghĩa là gì khi được gọi là Gulliver?
Một người Anh du hành đến các vùng đất tưởng tượng của Lilliput, Brobdingnag, Laputa và đất nước của Houyhnhnms trong tác phẩm châm biếm Gulliver's Travels (1726) của Jonathan Swift. danh từ. 4. 2. (tiếng lóng) Một cái đầu.
Ai đó sa đọa có nghĩa là gì?
Người Học Tiếng Anh Định nghĩa về đồi trụy
: rất xấu xa: có hoặc thể hiện một nhân vật xấu xa và vô đạo đức. Xem định nghĩa đầy đủ về đồi trụy trong Từ điển Người học Tiếng Anh. đồi trụy. tính từ.
Phần nào của bài phát biểu là Đọa lạc?
động từ(dùng với tân ngữ), de · praved, de · prav · ing.
Đọa đày có phải là một từ không?
danh từ Một khuynh hướng sa đọa; khuynh hướng đối với cái ác hoặc tham nhũngdanh từ Từ đồng nghĩa Sự sa đọa, Sự sa đọa, sự suy thoái, sự thối nát, sự hưng thịnh, sự ô nhiễm, sự suy yếu. Sự đồi trụy đặc biệt là hành động sa đọa hoặc quá trình trở nên đồi trụy; sự sa đọa, trạng thái do hành động hoặc quá trình gây ra.