Giới từ nào với hổ thẹn?

Giới từ nào với hổ thẹn?
Giới từ nào với hổ thẹn?
Anonim

Trong 85% trường hợp xấu hổ về việc đã sử dụng Tôi thực sự xấu hổ vềChính phủ. BẠN NÊN TỰ CHỨNG MINH. Cô ấy không cảm thấy xấu hổ về. Chúng ta nên xấu hổ về rất nhiều điều đã xảy ra trong 10 năm qua.

Làm thế nào để bạn sử dụng xấu hổ?

(1) Người xấu hổ khi hỏi thì xấu hổ vì đã học. (2) Nghèo đói không phải là điều đáng xấu hổ, mà là điều đáng xấu hổ về nó. (4) Ai ngại hỏi thì xấu hổ về việc học. (5) Khi người đàn ông ngu ngốc làm điều gì đó mà anh ta xấu hổ, anh ta luôn tuyên bố rằng đó là nhiệm vụ của anh ta.

Ví dụ về sự xấu hổ là gì?

Xấu hổ sau khi bị bắt quả tang nói dốilà một ví dụ về sự xấu hổ. … Xấu hổ được định nghĩa là cảm giác không muốn làm điều gì đó vì người khác có thể nghĩ ít hơn về bạn. Không thừa nhận với người khác rằng bạn không biết bơi là một ví dụ xấu hổ.

Câu xấu hổ là gì?

1a: cảm thấy xấu hổ, tội lỗi hoặc ô nhục Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì đã đánh anh trai mình. Bạn nên xấu hổ về chính mình. Mất mát không có gì phải xấu hổ. Anh ấy vô cùng xấu hổ về hành vi của mình.

Ashamed là trạng từ hay tính từ?

Xấu hổ có thể là một tính từhoặc một động từ.

Đề xuất: