tạo máu. Sinh lý học. sự chuyển đổi của tĩnh mạch thành máu động mạch; oxy trong phổi.
Tụ máu trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
: một khối lượng máu thường đông lại hình thành trong mô, cơ quanhoặc không gian cơ thể do mạch máu bị vỡ.
Cầm máu theo thuật ngữ y khoa là gì?
Định nghĩa. Cầm máu là cơ chế dẫn đến ngừng chảy máu từ mạch máu. Đây là một quá trình bao gồm nhiều bước liên kết với nhau.
Hemoconcentration nghĩa là gì?
Định nghĩa Y khoa về sự cô đặc huyết sắc
: tăng nồng độ tế bào và chất rắn trong máu thường do mất chất lỏng đến các mô- so sánh cảm giác pha loãng 1.
Arterialization là gì?
(ar-tē'rē-ăl-ī-zā'shŭn), 1. Tạo hoặc trở thành huyết mạch. 2. Sục khí hoặc oxy hóa máu, theo đó nó được thay đổi tính chất từ tĩnh mạch sang động mạch.