Ví dụ về trái tim mềm yếu
- Tôi là một trong những người già yếu lòng tin rằng những con số không phải là mối quan tâm duy nhất.
- Tôi đã luôn rất mềm lòng đối với rạp hát và thực sự là tôi đã hành động theo cách đó.
- Ít đạt được bởi những người "có" mềm lòng và dụ dỗ những người dường như "chưa".
Bạn sử dụng trái tim mềm mại như thế nào?
1. Anh ấy có vẻ khó tính nhưng bên trong lại rất mềm yếu. 2. Anh ấy luôn cho cô ấy vay tiền; anh ấy quá mềm lòng.
Trái tim mềm yếu có nghĩa là gì?
: đáp lại tình cảm: thông cảm.
Bạn gọi người mềm lòng là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 15 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho người mềm lòng, như: tốt bụng, nhân hậu, nhân hậu, từ bi, nhân đạo, ấm áp, nhẹ nhàng, nhẹ, dịu, dễ thương và luộc mềm.
Khi người ta nói bạn có trái tim yếu mềm?
Một người mềm lòng rất thông cảm và tốt bụng.