Mở lại có phải là một từ không?

Mục lục:

Mở lại có phải là một từ không?
Mở lại có phải là một từ không?
Anonim

Một ca phẫu thuật lặp lại cho cùng một tình trạngở cùng một bệnh nhân do bệnh tiến triển hoặc tái phát, hoặc do theo dõi cuộc phẫu thuật thất bại trước đó.

Việc mở lại có nghĩa là gì?

Định nghĩa y tế về phẫu thuật lại

: một ca phẫu thuật để sửa chữa một tình trạng không được khắc phục bởi một ca phẫu thuật trước đóhoặc để sửa chữa những biến chứng của một ca phẫu thuật trước đó.

Có phải là vận hành lại một từ không?

Reoperate nghĩa là(nội động, phẫu thuật) Để phẫu thuật (phẫu thuật) lại (giống như một ca phẫu thuật trước đó). … (Intransitive) Để bắt đầu hoạt động hoặc hoạt động trở lại.

Louk có phải là một từ không?

Không, louk không có trong từ điểnnguệch ngoạc.

Louk có nghĩa là gì?

: đánh, quất, đánh. lười biếng. danh từ.

Umbrüche in Microsoft Word nutzen: So funktionieren Seiten-, Zeilen- und Abschnittsumbrüche

Umbrüche in Microsoft Word nutzen: So funktionieren Seiten-, Zeilen- und Abschnittsumbrüche
Umbrüche in Microsoft Word nutzen: So funktionieren Seiten-, Zeilen- und Abschnittsumbrüche
45 câu hỏi liên quan được tìm thấy

Đề xuất: