danh từ, số nhiều hun ·nạo, (như sau một chữ số) hun · nạo. một số chính, mười nhân mười.
Hàng trăm là danh từ hay tính từ?
danh từ. hun · vét | / ˈHən-drəd, -dərd / số nhiều hàng trăm hoặc hàng trăm.
trăm có phải là danh từ số nhiều không?
Dạng từ: số nhiều trămlưu ý ngôn ngữ: Dạng số nhiều là hàng trăm sau một số, hoặc sau một từ hoặc biểu thức đề cập đến một số, chẳng hạn như 'vài' hoặc ' một vài '. Một trăm hoặc một trăm là số 100.
Loại từ nào là hàng trăm?
Loại từ là hàng trăm? Như đã nêu chi tiết ở trên, 'hàng trăm' là một danh từ.
Có phải hàng trăm người quyết định không?
DeterminerEdit
(số) (không xác định) (số nhiều) (đếm) (hàng trăm thứ tự) Số 100.