Đối lập với một mong muốn mạnh mẽ để biết hoặc học một cái gì đó. loạn.loạn.lãnh cảm.không quan tâm.
Đối lập với tò mò là gì?
▲ Đối lập với trạng từ chỉ sự tò mò trong một câu nói xen kẽ cách.dành riêng.mát.chăm.
Người tò mò ngược lại là gì?
tò mò. Từ trái nghĩa: thờ ơ, không hỏi han, không quan tâm, không quan tâm, sáo mòn, thông thường, hời hợt. Từ đồng nghĩa: hỏi han, tò mò, xem xét kỹ lưỡng, tò mò, can thiệp, số ít, tìm kiếm, thẩm vấn, nhìn trộm, xem xét, hiếm, duy nhất, kỳ quặc, trang phục lại.
3 từ trái nghĩa với sự tò mò là gì?
- thờ ơ,
- vô tư,
- coi thường,
- thờ ơ,
- độc đáo.
Từ không tò mò là gì?
không tò mò; không tò mò hay tinh ý; không chú ý; thờ ơ.