Nếu bạn nói rằng ai đó đang quấy rầy bạn, bạn có nghĩa là họ tiếp tục yêu cầu bạn làm điều gì đó, hoặc tiếp tục nói chuyện với bạn, và bạn thấy điều này thật phiền phức. Anh ấy chán ngấy việc bị mọi người quấy rầy vì tiền.
Bạn sử dụng pestering trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu Pestering
- Cả hai đều thích làm phiền nhau - và bị quấy rầy. …
- Những đứa con đang tuổi ăn tuổi lớn của cặp vợ chồng này giờ cũng đang quấy rầy bố mẹ tối lửa tắt đèn. …
- "Quinn liên tục quấy rầy Howie để" quay trở lại "như cách anh ấy gọi, ít nhất là với cuộc sống của chính anh ấy.…
- Họ sẽ không bỏ mặc anh ta, luôn quấy rầy, đòi hỏi.
2 từ đồng nghĩa với pestering là gì?
Từ đồng nghĩa với pestering
- trầm trọng,
- khó chịu,
- bedevilment,
- botheration,
- phiền,
- nghe lén,
- xáo trộn,
- quấy rối,
Từ nào hay hơn cho pester?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của pester là làm phiền, quấy rối, quấy rối, bệnh dịch, trêu chọcvà lo lắng. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "làm phiền hoặc khó chịu bởi những hành vi dai dẳng," pester nhấn mạnh sự lặp lại của các cuộc tấn công nhỏ.
Bạn làm cách nào để khiến ai đó ngừng quấy rầy bạn?
9 Cách quản lý những người làm phiền bạn
- Bạn chỉ có thể thay đổi chính mình. …
- Vẽ ranh giới của bạn. …
- Hãy trả lời trước về vị trí của bạn. …
- Hãy vững vàng khi cần. …
- Bỏ qua chúng. …
- Đừng coi đó là cá nhân. …
- Quan sát cách người khác xử lý chúng. …
- Thể hiện lòng tốt.