adj, xạ hương hoặc xạ hương. giống mùi xạ hương; có mùi thơm ngào ngạt hoặc cay nồng.
Tiếng lóng có nghĩa là xạ hương là gì?
: có mùi hoặc giống mùi xạ hương. Các từ khác từ musky Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về musky.
Xạ hương có nghĩa là hôi?
Mùi xạ hương có thể khiến bạn nhắm mắt và mỉm cười, hoặc có thể khiến bạn rời khỏi phòng. Dù thế nào thì nó cũng là một mùi rất mạnh và ngọt ngàothật khó bỏ qua. Xạ hương là mùi hương mà hươu tiết ra để thuyết phục bạn đời âu yếm chúng, và vì vậy, mùi xạ hương thường có tác dụng tương tự đối với con người.
Từ muskellunge nghĩa là gì?
Xạ hương là thành viên lớn nhất của họ cá pike, Esocidae. Tên thông thường bắt nguồn từ từ maashkinoozhe trong tiếng Ojibwa, có nghĩa là " xấu xí", theo cách gọi của người Pháp là allongé, "khuôn mặt thon dài." Tên thông dụng trong tiếng Pháp là masquinongé hoặc maskinongé.
Vị xạ hương có nghĩa là gì?
Có hoặc có mùi hoặc vị của xạ hương, hoặc gợi ý về xạ hương. 'Bên cạnh mùi xạ hương ngọt ngào, sạch sẽ, nó còn có một mùi hương đất nguyên.