Ở Anh, rực rỡ thường được sử dụng theo cách thân mật để có nghĩa là xuất sắc hoặc tuyệt vờiNhững cảm giác rực rỡ này dựa trên ý nghĩa chung hơn của nó là tỏa sáng hoặc lấp lánh. Ánh nắng chói chang có thể được mô tả là rực rỡ theo cách này. Một loại đá quý rất lấp lánh như kim cương cũng có thể được mô tả là rực rỡ.
Chói có nghĩa là sáng?
A chói rất sángvà khiến bạn không thể nhìn rõ trong thời gian ngắn. Anh ấy đã che chắn đôi mắt của mình để chống lại ánh nắng chói chang đang giảm dần.
Một từ khác cho xuất sắc là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 24 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho tuyệt vời, như: sáng chói, sáng sủa, hiểu biết, thông minh, sắc sảo, chuyên nghiệp, khéo léo, rực rỡ, kỳ diệu, rạng rỡ và thông minh.
Từ đồng nghĩa của eject là gì?
Câu hỏi Thường gặp Về loại bỏ
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của từ bỏ là đuổi, trục xuấtvà loại bỏ. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "đẩy hoặc ép ra ngoài", việc đẩy ra mang một hàm ý đặc biệt mạnh mẽ là ném hoặc đẩy ra từ bên trong như một hành động vật lý. đuổi một người bảo trợ đáng ghét ra khỏi quán bar.
Từ đồng nghĩa của sáng chói là gì?
CÁC TỪ KHÁC cho sự rực rỡ
1 rạng rỡ, tràn đầy sức sống, sự hồi sinh. 2 sự lừng lẫy, ưu việt; thiên tài. Xem các từ đồng nghĩa với sáng chói trên Thesaurus.com.