theo cách khiến bạn cảm thấy bình tĩnh: Noah nói chuyện nhẹ nhàng với anh ấy, hỏi anh ấy những câu hỏi, nói với anh ấy rằng mọi thứ đều ổn.
Từ nhẹ nhàng có nghĩa là gì?
(suːð) động từ. 1. để bình tĩnh, an ủi hoặc làm dịu đi(một người, cảm xúc của anh ấy, v.v.). Cô ấy đã rất khó chịu nên phải mất nửa giờ để xoa dịu cô ấy.
Làm dịu nghĩa là gì trong tiếng Anh?
ngoại động từ. 1: làm hài lòng bằng hoặc như thể bằng sự chú ý hoặc quan tâm: xoa dịu. 2: giảm đau, giảm nhẹ làm dịu cơn ho. 3: mang đến sự thoải mái, an ủi hoặc trấn an bằng âm nhạc xoa dịu tâm hồn.
Bạn sử dụng từ ngữ nhẹ nhàng trong câu như thế nào?
1) Người mẹ nói chuyện nhẹ nhàng với con mình.2) 'Sẽ ổn thôi,' cô ấy thủ thỉ nhẹ nhàng. 3) 'Không cần phải lo lắng,' anh ấy nói một cách nhẹ nhàng. 4) Anh ấy tiếp tục nói chuyện nhẹ nhàng và nhẹ nhàng với cô gái cho đến khi cô ấy sợ hãi nắm chặt cánh tay anh ấy được thả lỏng.
Dịu dàng có phải là một từ không?
danh từ Chất lượng của sự êm dịu.