: tập trung vào Pay (đóng / cẩn thận) chú ý đến những gì cô ấy nói.
Từ đồng nghĩa với chú ý là gì?
chăm chú; quan tâm sâu sát và chu đáo. từ đồng nghĩa: chu đáo, cẩn thận, chu đáo. Từ trái nghĩa: không chú ý, không quan tâm.
Làm thế nào để bạn sử dụng chú ý?
Nếu bạn chú ý đến điều gì đó, bạn nhận thấy nó và suy nghĩ kỹ về nóBạn cũng có thể chú ý đến ai đó. Khi bạn đang đọc bằng tiếng Anh, hãy chú ý đến các từ và ngữ pháp thú vị. Muốn làm bài thi tốt thì bạn phải chú ý đến giáo viên.
Ví dụ về sự chú ý là gì?
to care to (something / somebody): xem xét, lắng nghe, hoặc suy nghĩ về điều gì đó hoặc ai đó một cách cẩn thận; để tập trung. Ví dụ:… Hầu hết các vụ tai nạn ô tô đều xảy ra do người lái xe không chú ý. Chúng ta phải chú ý đến các vấn đề môi trường.
Chú ý có phải là một cụm từ không?
Nếu bạn chú ý đến ai đó, bạn sẽ quan sát họ, lắng nghe họ hoặc để ý đến họ. Tôi đang sống chỉ cho bản thân mình và ít để ý đến bất kỳ ai khác. …