1: để tiếp tục ở trạng thái hoặc điều kiện còn tồn tại vẫn còn một lúc. 2: chờ một lúc: tarry. 3: tiếp tục ở một nơi: nghỉ ngơi trong cabin.
Bạn sử dụng bide trong câu như thế nào?
1, Bide vẫn cho đến khi bạn cảm thấy tốt hơn. 2, Bide ở đây một thời gian. 3, Anh ấy bằng lòng nhẫn nại bỏ thời gian chờ đợi cơ hội tiếp cận cô ấy. 4, Ở bên tôi một lúc.
Bạn sử dụng thời gian vui chơi như thế nào?
Chờ thời cơ, như trong Con mèo ngồi trước hố chuột, giấu giếm thời gian. Cụm từ này sử dụng động từ to bide với nghĩa là "chờ đợi", một cách sử dụng có từ khoảng năm a.d. 950 và sống sót chủ yếu ở khu vực này.
Từ đồng nghĩa với bide là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 24 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho bide, như: còn lại, chịu đựng, dwell, tạm dừng, chờ đợi, nán lại, tarry, chờ đợi, chịu đựng, tuân thủ và giữ nguyên.
Bạn đánh vần Bideing như thế nào?
động từ (dùng với tân ngữ), bid · ed hoặc bode; giá thầu · ed hoặc (Archaic) giá thầu; giá thầu · ing. Cổ xưa. nhẫn nại; chịu.