danh từ, số nhiều je · ju · ne · to · mies. Phẫu thuật. cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ hỗng tràng.
Thuật ngữ y tế Jejunostomy là gì?
(JEH-joo-NOS-toh-mee) Phẫu thuật tạo lỗ thông vàohỗng tràng (một phần của ruột non) từ bên ngoài cơ thể. Phẫu thuật cắt hỗng tràng cho phép đưa một ống dẫn thức ăn vào ruột non.
Cắt bỏ tử cung là gì?
[ĭl′ē-ĕk′tə-mē] n. Phẫu thuật cắt bỏ hồi tràng.
Cắt bỏ tá tràng nghĩa là gì?
n. Phẫu thuật tạo lỗ thông vào tá tràng.
Tại sao thực hiện Pyloroplasty?
Tại sao Thủ thuật được Thực hiện
Pyloroplasty được dùng để điều trị các biến chứng ở những người bị viêm loét dạ dày tá tràng hoặc các vấn đề về dạ dày khácgây tắc nghẽn lỗ thông của dạ dày.