Từ đồng nghĩa với Fall by the wayide trong tiếng Anh bỏ; rơi ra ngoài; từ bỏ; ném vào; ném vào khăn tắm; ghé qua lề đường; rơi bên đường; chuck up miếng bọt biển.
Một từ khác để chỉ lối mòn là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 10 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho lề đường, như: ven đường, bên cạnh, trên đường, ở lề đường, bằng -the-way, on-the-way, at the edge, asilast và hemmed-in.
Cụm từ bên lề nghĩa là gì?
bên lề.: mất cân nhắc: rơi vào tình trạng bỏ quên hoặc không sử dụng - thường xuyên bị rơi.
Tạt bên đường có nghĩa là gì?
Định nghĩa của từng bước. động từ. bỏ cuộc khi đối mặt với thất bại vì thiếu hy vọng; thừa nhận thất bại. từ đồng nghĩa: chuck up bọt biển, bỏ ra ngoài, rơi xuống lề đường, bỏ cuộc, bỏ cuộc, ném vào, ném vào khăn.
Có thể đi bên đường không?
Bị loại bỏ, bị bỏ qua, bị từ chối hoặc bị gạt sang một bên để cân nhắc khác hoặc các vấn đề cấp bách hơn.