(lỗi thời hoặc phương ngữ) Để thời trang, sản xuất, phát minh hoặc tạo ra. (lạc hậu hoặc phương ngữ) Để lãng phí thời gian; chuyện vặt vãnh. (lỗi thời hoặc phương ngữ) Để cắt tỉa sặc sỡ; vướng mắc; treo về. …
Fangle có phải là một từ lộn xộn không?
Không, fangle không có trong từ điển nguệch ngoạc.
Fangle có nghĩa là gì?
1: mốt nhất là khi lỗi mốt hoặc ngớ ngẩnsử dụng với đồ mới và thường bị chê bai. 2 lỗi thời: một liên quan ngớ ngẩn hoặc tuyệt vời: gewgaw, lòe loẹt. khó hiểu. động từ bắc cầu.
Hounce có phải là một từ không?
Không, hounce không có trong từ điểnlác đác.
Từ newfangled có nghĩa là gì?
1: thu hút bởi sự mới lạ. 2: kiểu hoặc kiểu mới nhất có nhiều tiện ích mới trong nhà bếp.