ngoại động từ. 1: giải nén exhume một cơ thể. 2: để mang về từ sự lãng quên hoặc che khuấtkhai thác rất nhiều thông tin từ các kho lưu trữ. Các từ khác từ exhume Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Thêm Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về exhume.
Từ được khai quật đến từ đâu?
exhume (v.)
"để thiêu hủy những thứ đã được chôn cất," đặc biệt là một xác chết, đầu năm 15c., từ tiếng Latinh thời Trung cổ exhumare "để khai quật" (13c.), từ tiếng Latinh ex "ra khỏi" (xem ví dụ) + humare "chôn", từ mùn "đất" (từ gốc PIEdhghem- "earth").
Disinter nghĩa là gì?
ngoại động từ. 1: để đưa ra khỏi mộ hoặc lăng mộ. 2: đưa trở lại nhận thức hoặc nổi bật cũng: đưa ra ánh sáng: khai quật. Các từ khác từ disinter Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về disinter.
Ai đã được khai quật?
9 Những Người Nổi Tiếng Được Thiêu Ra Từ Mộ Của Họ
- Salvador Dalí…
- Yasser Arafat. …
- Zachary Taylor. …
- Eva Perón. …
- Lee Harvey Oswald. …
- Christopher Columbus. …
- Jesse James. …
- Abraham Lincoln.
Tại sao một người có thể được khai quật?
Các nhà điều tra thường khai quật một thi thể để thực hiện khám nghiệm hoặc xét nghiệm mà nó không nhận được trước khi chôn cấtĐiều này có thể là do các điều tra viên ban đầu không nghĩ rằng việc khám nghiệm hoặc xét nghiệm như vậy là cần thiết, vì không có đủ nguồn lực để thực hiện chúng hoặc vì công nghệ phù hợp chưa tồn tại.