vô_sinh. Từ đồng nghĩa: không thành thạo, không chú thích, không cố gắng.
Từ đồng nghĩa của từ xúi giục là gì?
đại từ. Từ đồng nghĩa: cầu khẩn, cầu khẩn, khẩn cầu, khẩn cầu, kháng cáo, thỉnh cầu, địa chỉ, khăng khăng, khẩn cấp, kiện cáo.
Một từ khác để chỉ các phép biến đổi là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của chuyển đổi là convert, metamorphose, transfigure, transmogrify và transmute. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "thay đổi một thứ thành một thứ khác", thì chuyển đổi ngụ ý một sự thay đổi lớn về hình thức, bản chất hoặc chức năng.
Từ đồng nghĩa của retinue là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 17 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho tùy tùng, như: cortege, đoàn tùy tùng, đoàn tàu, cận thần, đám rước, ban nhạc, phi hành đoàn, người theo dõi, theo dõi, dịch vụ và trang.
Những người yêu thích phô mai được gọi là gì?
Người mê phô mai gọi là gì? Từ chính thức để chỉ một người thích phô mai là turophile. … Câu chuyện về nguồn gốc của turophile có thể bắt nguồn từ từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là pho mát, tyros và phần cuối bằng tiếng Anh -phile, nghĩa là người yêu.