Một số từ tiền tố như sau. Định nghĩa hành vi, để hành động theo một cách cụ thể; hạnh kiểm hoặc tự buộc mình: Con tàu hoạt động tốt. Nó bắt đầu bằng tiền tố pre- (có nghĩa là 'trước'.
Hành động có phải là tiền tố không?
-act-, gốc. -act- xuất phát từ tiếng Latinh, trong đó nó có nghĩa là làm, di chuyển ''. Nó có liên quan đến gốc -ag-. Ý nghĩa này được tìm thấy trong những từ như: hành động, hành động, chính xác, không chính xác, giao dịch.
Hậu tố tiền tố là gì?
Tiền tố là một phần từ được thêm vào đầu từ làm thay đổi nghĩa của từ đó. Hậu tố là một phần từ được thêm vào cuối từ làm thay đổi nghĩa của từHọc ý nghĩa của tiền tố và hậu tố sẽ giúp mở rộng vốn từ vựng của bạn, giúp cải thiện bài viết của bạn.
10 ví dụ về hậu tố là gì?
Đây là 20 Ví dụ về Hậu tố và Ví dụ;
- Hậu tố -acy. Dân chủ, chính xác, mất trí nhớ.
- Hậu tố - al. Biện pháp khắc phục hậu quả, từ chối, xét xử, hình sự.
- Hậu tố. Phiền toái, không khí xung quanh, khoan dung.
- Hậu tố-miền. Tự do, ngôi sao, chán nản.
- Hậu tố -er, -hoặc. …
- Chủ nghĩa hậu tố. …
- Hậu tố -ist. …
- Hậu tố -ity, -ty.
Các tiền tố phổ biến là gì?
Bốn tiền tố phổ biến nhất là dis-, in-, re- và un-. (Những từ này chiếm hơn 95% các từ có tiền tố.)